Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
làm bộ


(thân mật) prendre des airs; faire des chichis; faire le gros dos; ne pas se moucher du coude; faire claquer son fouet; faire le monsieur; faire l'avantageux; faire du volume; être pimbêche
làm bộ làm tịch
như làm bộ (sens plus fort)



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.